Abiraterone được dùng kết hợp với prednison trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
- Điều trị ung thư tuyến tiền liệt kháng cắt tinh hoàn di căn ở bệnh nhân nam người lớn không triệu chứng hoặc có triệu chứng nhẹ sau thất bại với liệu pháp điều trị triệt tiêu androgen mà chưa được chỉ định hóa trị trên lâm sàng.
- Điều trị ung thư tuyến tiền liệt kháng cắt tinh hoàn di căn ở bệnh nhân nam người lớn mà bệnh đang tiến triển trong hoặc sau một đợt hóa trị có chứa docetaxel.
Tác dụng không mong muốn(Tác dụng phụ)
- Rất phổ biến: nhiễm trùng đường tiết niệu, hạ kali máu, tăng HA, tiêu chảy, phù nề ngoại biên.
- Phổ biến:nhiễm trùng huyết, tăng glycerid máu, suy tim, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, rung nhĩ, mạch nhanh, khó tiêu, tăng AST, tăng ALT, phát ban, tiểu máu, gãy xương.
- Không phổ biến: suy tuyến thượng thận, bệnh cơ, tiêu cơ vân.
- Hiếm: viêm phế nang dị ứng.
- Không rõ: nhồi máu cơ tim, kéo dài khoảng QT.
Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Abiraterone
(Hình ảnh tổng hợp từ Facebook, Google...)